Bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất 2024

Sắt thép Bình Dương được bán hầu khắp trên thị trường, được đưa vào sử dụng tại các công trình xây dựng. Tuy nhiên, giá cả sắt thép luôn thay đổi theo nhu cầu khách hàng, nguồn cung nguyên liệu,… Với mục tiêu “Khách hàng là nền tảng”, Minh Tiến luôn cập nhật và cung cấp bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất 2024, chính xác và nhanh chóng tới tay khách hàng. 

Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá sắt thép tại Bình Dương

Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá sắt thép Bình Dương

Chất lượng sắt thép

Yếu tố chất lượng sẽ được đặt lên hàng đầu khi khách hàng có nhu cầu tìm kiếm và sử dụng. Tùy theo quy trình sản xuất, kết cấu nguyên liệu mà giá cả sắt thép sẽ khác nhau. Chất lượng càng cao giá cả cũng theo đó mà tăng lên, vì vậy nên tìm hiểu rõ ràng để lựa chọn mức giá và chất lượng sắt thép phù hợp.

Thị trường

Nếu xảy ra trường hợp cầu thị trường cao (yêu cầu sử dụng sắt thép tăng) mà nguồn cung từ các nhà sản xuất lại thấp sẽ khiến giá cả sắt thép tăng mạnh và ngược lại cầu thấp, cung cao sẽ làm cho giá cả sắt thép trên thị trường giảm xuống, mang lại lợi ích cho người mua. Quy luật giúp các nhà đầu tư và khách hàng hiểu được rõ hơn về sự thay đổi của giá cả sắt thép theo tình hình thị trường.

Độ cạnh tranh

Là 1 trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại sắt thép Bình Dương, công ty luôn cập nhật và đưa ra các bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất, điều chỉnh mức giá hợp lý để cạnh tranh được với các đối thủ trên thị trường. Đồng thời, phát triển và nhấn mạnh hơn về dịch vụ chăm sóc khách hàng, chất lượng sản phẩm, mẫu mã để quý khách có thể trải nghiệm và tiếp tục quay lại trong các lần mua tiếp theo.

Chính sách kinh tế của nhà nước

Để bảo vệ lợi ích của đôi bên, nhà nước áp dụng các chính sách về giá như giá trần và giá sàn, thuế tùy thuộc vào tình hình kinh doanh của sắt thép trong nước. Vì vậy, nhà đầu tư cần theo dõi diễn biến của Nhà nước cùng thị trường để đưa ra các quyết định chính xác và mang lại nhiều lợi ích nhất.

Bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất 2024

Minh Tiến sẽ là lựa chọn hoàn hảo ngay khi khách hàng có nhu cầu sử dụng sắt thép.

  • Là công ty được thành lập nhiều năm, sản xuất và phân phối các loại sắt thép Bình Dương, các thương hiệu lâu đời khác. 
  • Với hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kỹ thuật và chuyên môn cao, cam kết mang tới các loại sắt thép chất lượng, đa dạng mẫu mã,… Dịch vụ vận chuyển trọn gói, bảo hành lâu dài, nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Cập nhật bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất để khách hàng tham khảo và dễ dàng lựa chọn các dòng sản phẩm sắt thép phù hợp với công trình, thiết kế của mình.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
TÊN HÀNG NHÃN HIỆU ĐVT K.LƯỢNG/CÂY  ĐƠN GIÁ /KG  ĐƠN GIÁ /CÂY
Thép ø 6 Thép Pomina Kg              13,200
Thép ø 8 Kg              13,200
Thép ø 10 Cây                    6.25              12,900                      80,625
Thép ø 12 Cây                    9.77              12,900                    126,033
Thép ø 14 Cây                  13.45              12,900                    173,505
Thép ø 16 Cây                  17.56              12,900                    226,524
Thép ø 18 Cây                  22.23              12,900                    286,767
Thép ø 20 Cây                  27.45              12,900                    354,105
Thép ø 6 Thép Hòa Phát (CB300) Kg              12,800
Thép ø 8 Kg              12,800
Thép ø 10 Cây                    6.10              12,500                      76,250
Thép ø 12 Cây                    9.89              12,500                    123,625
Thép ø 14 Cây                  13.56              12,500                    169,500
Thép ø 16 Cây                  17.21              12,500                    215,125
Thép ø 18 Cây                  22.41              12,500                    280,125
Thép ø 20 Cây                  27.72              12,500                    346,500
Thép ø 10 Thép Hòa Phát (CB400) Cây                    6.89              12,600                      86,814
Thép ø 12 Cây                    9.89              12,600                    124,614
Thép ø 14 Cây                  13.56              12,600                    170,856
Thép ø 16 Cây                  17.80              12,600                    224,280
Thép ø 18 Cây                  22.41              12,600                    282,366
Thép ø 20 Cây                  27.72              12,600                    349,272
Thép ø 22 Cây                  33.41              12,600                    420,966
Thép ø 25 Cây                  43.63              12,600                    549,738
Thép ø 28 Cây                  54.96              12,600                    692,496
Thép ø 32 Cây                  71.74              12,600                    903,924
Thép ø 6 Thép Việt Nhật (CB300) Kg              13,500
Thép ø 8 Kg
Thép ø 10 Cây 6.93              13,500                      93,555
Thép ø 12 Cây 9.98              13,500                    134,730
Thép ø 14 Cây 13.57              13,500                    183,195
Thép ø 16 Cây 17.74              13,500                    239,490
Thép ø 18 Cây 22.45              13,500                    303,075
Thép ø 20 Cây 27.71              13,500                    374,085
Thép ø 22 Cây 33.52              13,500                    452,520
Thép ø 25 Cây 43.64              13,500                    589,140
Thép ø 10 Thép Việt Nhật (CB400) Cây 6.93              13,100                      90,783
Thép ø 12 Cây 9.98              13,100                    130,738
Thép ø 14 Cây 13.57              13,100                    177,767
Thép ø 16 Cây 17.74              13,100                    232,394
Thép ø 18 Cây 22.45              13,100                    294,095
Thép ø 20 Cây 27.71              13,100                    363,001
Thép ø 22 Cây 33.52              13,100                    439,112

 

BẢNG GIÁ U, I, H CÁC LOẠI
STT TÊN HÀNG & QUI CÁCH ĐVT SL TL ĐƠN GIÁ ĐG CÂY
KG KG
1 U 50 * 6m (Mỏng) Cây 1 12 16,500 198,000
2 U 50 * 6m (Dày) Cây 1 14 16,500 231,000
3 U 65 *6m Mỏng Cây 1 17.5 16,500 288,750
4 U 80 *6m Mỏng Cây 1 21.6 16,000 345,600
5 U 80*41*3.5*6m Dày Cây 1 31 15,200 471,200
6  U 100*35*5.1*6m Mỏng Cây 1 32 15,200 486,400
7 U 100*46*4.0*6m Trung Cây 1 40 15,200 608,000
8 U 100*46*4.6*6m Dày Cây 1 44 15,200 668,800
9  U 120*48*4.8*6m Trung Cây 1 42.5 15,200 646,000
10  U 120*50*5.1*6 m Dày Cây 1 56 15,200 851,200
11 U 140*52*4.5*6m Trung Cây 1 53 15,200 805,600
12 U 140*52*4.9*6m Dày Cây 1 65 15,200 988,000
13 U 160*56*5.2*6m Trung Cây 1 72 15,200 1,094,400
14 U 160*56*5.2*6m Dày Cây 1 80 15,200 1,216,000
15 U 180*60*6*6m Cây 1 90 15,200 1,368,000
16 U 200*75*8.5*6m Cây 1 102 15,200 1,550,400
17 U 250*78*7*6m Cây 1 143.4 15,200 2,179,680
18 U 300*87*9.5*6m Cây 1 186 15,200 2,827,200
22 u 200* 6m Cây 1 102 15,200 1,550,400
23 I 100*55*3.6*6m Cây 1 43 19,500 838,500
24 I 120*64*3.6*6m Cây 1 53 15,000 795,000
25 I 150*75*5*7*6m Cây 1 77 15,000 1,155,000
26 I 198*99*4.5*7*6m Cây 1 109.2 15,000 1,638,000
27 I 200*100*5.5*8 *6m Cây 1 127.8 15,000 1,917,000
28 I 250*125*6*9*6m Cây 1 177.6 15,000 2,664,000
29 I 300*150*6.5*6m Cây 1 220.2 15,000 3,303,000
30 I 350*175*7*11*6m Cây 1 297.6 23,500 6,993,600
31 H 100*100*6*8*6m Cây 1 103 15,000 1,548,000
32 H 125*125*6.5*9*6m Cây 1 142 15,000 2,124,000
33 H 150*150*7*10*6m Cây 1 189 15,000 2,835,000
34 H 200*200*8*12*6m Cây 1 299 15,000 4,491,000
35 H 250*2509*14*6m Cây 1 434 15,000 6,516,000
36 H 300*300*10*15*6m Cây 1 564 15,000 8,460,000
37 H 350 *35012*19*6m Cây 1 822 15,000 12,330,000
38 H 400 *400*13*21*6m Cây 1 1,032 15,000 15,480,000
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 10 – 13%

Một số loại sắt thép Bình Dương do Minh Tiến cung cấp

Minh Tiến cung cấp đa dạng các loại sắt thép, inox tại Bình Dương. Với sản phẩm đa dạng, Minh Tiến đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường bằng sản phẩm chất lượng cao và giá thành cạnh trang. Dưới đây là một vài sản phẩm bán chạy tại Minh Tiến mà bạn có thể tham khảo.

-90%
15.20018.500
-4%
16.50017.100
-25%
15.00021.000

Lý do nên chọn mua sắt thép tại Bình Dương từ Minh Tiến

Bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất

Minh Tiến là công ty uy tín hàng đầu tại Bình Dương được nhiều khách hàng tin cậy. Quý khách thường lựa chọn mua hàng tại Minh Tiến bởi:

  • Cung cấp đa dạng chủng loại sắt thép theo nhu cầu khách hàng
  • Sản phẩm được cam kết về chất lượng
  • Giá thành cạnh tranh nhất tại Bình Dương.
  • Minh Tiến giao hàng miễn phí, giao nhanh tại Bình Dương.

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, tìm hiểu thông tin về bảng giá sắt thép Bình Dương mới nhất, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cập nhật thông tin chính xác nhất!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY TNHH XNK THÉP & THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP MINH TIẾN

  • Trụ Sở Chính: 1097 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Kho 1: Ấp 5 , Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
  • Tel: (0274) 3 678 769 – (0274) 3 678 770
  • Hotline: 0933.160.169 Mr. Tiến
  • Email: sieuthipccc.net@gmail.com